Ng么i sao b贸ng 膽谩 Iceland hi峄噉 膽ang thi 膽岷
Trong l脿ng b贸ng 膽谩 th岷 gi峄沬,膽谩噉膽膽岷 kh么ng th峄 kh么ng nh岷痗 膽岷縩 m峄檛 ng么i sao xu岷 s岷痗 膽岷縩 t峄 Iceland. Anh ta kh么ng ch峄 mang l岷 ni峄乵 t峄 h脿o cho 膽岷 n瓢峄沜 m矛nh m脿 c貌n 膽峄 l岷 d岷 岷 s芒u 膽岷璵 trong tr谩i tim c峄 h脿ng tri峄噓 c峄 膽峄檔g vi锚n tr锚n to脿n th岷 gi峄沬. H茫y c霉ng t矛m hi峄僽 v峄 ng么i sao b贸ng 膽谩 Iceland hi峄噉 膽ang thi 膽岷 n脿y qua nh峄痭g th么ng tin chi ti岷縯 v脿 膽a缁村害.
Th么ng tin c谩 nh芒n
Ng么i sao n脿y t锚n l脿 Alfred Finnbogason, sinh ng脿y 28 th谩ng 3 n膬m 1992 t岷 Reykjav铆k, Iceland. Finnbogason cao 1m92, n岷穘g 85kg, anh ta ch啤i 峄 v峄 tr铆 ti峄乶 膽岷 v脿 c贸 kh岷 n膬ng t岷 c么ng r岷 t峄憈. V峄沬 s峄 nhanh nh岷筺, k峄 thu岷璽 v脿 kh岷 n膬ng s膬n l霉ng c啤 h峄檌, Finnbogason 膽茫 tr峄 th脿nh m峄檛 trong nh峄痭g c岷 th峄 膽谩ng ch煤 媒 nh岷 c峄 Iceland.
Qu谩 tr矛nh ph谩t tri峄僴
Alfred Finnbogason b岷痶 膽岷 s峄 nghi峄噋 b贸ng 膽谩 c峄 m矛nh t岷 膽峄檌 tr岷 c峄 KR Reykjav铆k, m峄檛 c芒u l岷 b峄 峄 Iceland. Sau 膽贸, anh chuy峄僴 sang thi 膽岷 cho c芒u l岷 b峄 n峄昳 ti岷縩g h啤n l脿 Valur Reykjav铆k. N膬m 2011, Finnbogason chuy峄僴 sang thi 膽岷 t岷 Na Uy, n啤i anh gia nh岷璸 c芒u l岷 b峄 IK Start. T岷 膽芒y, anh 膽茫 c贸 nh峄痭g m脿n tr矛nh di峄卬 岷 t瓢峄g v脿 nhanh ch贸ng 膽瓢峄 ch煤 媒.
膼峄檌 b贸ng | Th峄漣 gian | Gi岷 th瓢峄焠g |
---|
IK Start | 2011-2013 | - |
Stab忙k IF | 2013-2015 | - |
FC Copenhagen | 2015-2017 | - |
Levante UD | 2017-2019 | - |
FC Copenhagen | 2019-2020 | - |
Levante UD | 2020-nay | - |
Trong th峄漣 gian thi 膽岷 t岷 Na Uy, Finnbogason 膽茫 chuy峄僴 sang thi 膽岷 cho Stab忙k IF v脿 sau 膽贸 l脿 FC Copenhagen. T岷 FC Copenhagen, anh 膽茫 c贸 nh峄痭g m脿n tr矛nh di峄卬 xu岷 s岷痗 v脿 gi煤p 膽峄檌 b贸ng n脿y gi脿nh 膽瓢峄 nhi峄乽 th脿nh c么ng. N膬m 2017, anh chuy峄僴 sang thi 膽岷 cho Levante UD t岷 T芒y Ban Nha, n啤i anh ti岷縫 t峄 th峄 hi峄噉 phong 膽峄 cao.
Th脿nh t铆ch v脿 gi岷 th瓢峄焠g
Alfred Finnbogason 膽茫 c贸 nh峄痭g th脿nh t铆ch 膽谩ng k峄 trong s峄 nghi峄噋 c峄 m矛nh. Anh 膽茫 ghi 膽瓢峄 nhi峄乽 b脿n th岷痭g quan tr峄峮g cho 膽峄檌 b贸ng v脿 gi煤p Iceland l峄峵 v脿o v貌ng lo岷 World Cup 2018. D瓢峄沬 膽芒y l脿 m峄檛 s峄 th脿nh t铆ch v脿 gi岷 th瓢峄焠g n峄昳 b岷璽 c峄 anh:
Gi岷 th瓢峄焠g | Th峄漣 gian | Chi ti岷縯 |
---|
Gi岷 th瓢峄焠g c岷 th峄 xu岷 s岷痗 nh岷 c峄 Na Uy | 2014 | Gi岷 th瓢峄焠g n脿y 膽瓢峄 trao cho c岷 th峄 c贸 th脿nh t铆ch t峄憈 nh岷 t岷 Na Uy |
Gi岷 th瓢峄焠g c岷 th峄 xu岷 s岷痗 nh岷 c峄 Iceland | 2015 | Gi岷 th瓢峄焠g n脿y 膽瓢峄 trao cho c岷 th峄 c贸 th脿nh t铆ch t峄憈 nh岷 t岷 Iceland |
Gi岷 th瓢峄焠g c岷 th峄 xu岷 s岷痗 nh岷 c峄 Levante UD | 2018 | Gi岷 th瓢峄焠g n脿y 膽瓢峄 trao cho c岷 th峄 tác giả:cưỡi ngựa
------分隔线----------------------------
- tiêu đề
-
- Lịch thi đấu Ligue 1 của Pháp ngày 28
- giáo viên ngôi sao bóng đá,Giới thiệu về Giáo viên Ngôi sao bóng đá
- Kobe Bryant và các ngôi sao bóng đá,1. Kobe Bryant - Vua của bóng rổ
Kobe Bryant, tên đầy đủ là Kobe Bean Bryant, là một trong những cầu thủ bóng rổ nổi tiếng nhất mọi thời đại. Sinh ra vào ngày 24 tháng 8 năm 1978 tại Philadelphia, Pennsylvania, Kobe đã dành phần lớn sự nghiệp của mình tại Los Angeles Lakers. Bắt đầu sự nghiệp tại trường trung học Lower Merion High School, Kobe đã nhanh chóng nổi lên như một ngôi sao trẻ đầy tiềm năng. Năm 1996, anh được chọn vào đội tuyển NBA với vị trí đầu tiên trong danh sách chọn, trở thành cầu thủ trẻ nhất trong lịch sử NBA. Trong suốt sự nghiệp 20 năm tại NBA, Kobe đã giành được 5 danh hiệu MVP của giải NBA, 2 danh hiệu MVP All-Star, 4 danh hiệu NBA Finals MVP và 2 danh hiệu NBA Championship. Anh cũng đã được chọn vào Đội hình All-NBA 18 lần và Đội hình All-Defensive 12 lần. Bên cạnh những thành tích cá nhân, Kobe cũng đã giúp Lakers giành được 5 danh hiệu NBA Championship, bao gồm 4 danh hiệu liên tiếp từ năm 2000 đến 2002 và 1 danh hiệu vào năm 2010. 2. Các ngôi sao bóng đá nổi tiếng
- ngôi sao bóng đá số 11,Giới thiệu về ngôi sao bóng đá số 11
- Lịch thi đấu Ligue 1 Lịch thi đấu Premier League
- ngôi sao bóng đá thể thao,Giới thiệu về ngôi sao bóng đá thể thao
- Ngôi sao bóng đá Lão Mã,Giới thiệu về Ngôi sao bóng đá Lão Mã
- làn sóng ngôi sao bóng đá,Giới thiệu về Làn sóng ngôi sao bóng đá
- Lịch thi đấu thứ 21 của Ligue 1
- nhà để xe crossover của ngôi sao bóng đá,Giới thiệu chung về nhà để xe crossover của ngôi sao bóng đá
- tin tức ảnh
-
- Bảng xếp hạng tin tức
-
|